THÀNH PHẦN:
Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất: Alverin citrat...............................60mg.
Simethicon.................................300mg.
Tá dược: Lecithin, sáp ong, dầu đậu nành, gelatin 200 BL, sorbitol 70%, glycerin 98%, ethylvanillin, methyl paraben, propyl paraben, titan dioxyd, nước tinh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mềm.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
- Alverin citrat: Có tác dụng trực tiếp đặc hiệu chống co thắt cơ trơn ở đường tiêu hóa và tử cung, nhưng không ảnh hưởng đến tim, mạch máu và cơ khí quản ở liều điều trị. Tác dụng của ruột; ức chế thụ thể serotonin 5HT1A.
- Simethicon: Là hỗn hợp polydimethylsiloxan và silicon dioxyd, có tác dụng chống tạo bọt. Simethicon làm giảm sức căng bề mặt của các bọt khí, làm vỡ hoặc kết tụ chúng lại và bị tống ra ngoài, nhờ đó có tác dụng chống đầy hơi.
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Alverin citrat: Sau khi được hấp thu từ đường tiêu hóa, alverin citrat chuyển hóa nhanh chóng thành chất chuyển hóa có hoạt tính, nồng độ cao nhất trong huyết tương đạt được sau khi uống 1-1,5 giờ. Sau đó thuốc được chuyển hóa tiếp thành các chất không còn hoạt tính và được thải trừ ra nước tiểu bằng bài tiết tích cực ở thận.
- Simethicon: Sau khi uống, simethicon không hấp thu qua đường tiêu hóa, cũng không cản trở bài tiết acid dạ dày hoặc hấp thu các chất dinh dưỡng. Simethicon được thải trừ dưới dạng không đổi trong phân.
CHỈ ĐỊNH:
Chống co thắt và giảm đau đường tiêu hóa kèm theo trướng bụng. Điều trị triệu chứng liên quan hội chứng ruột kích thích.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều lượng:
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: Uống 1 viên x 2-3 lần/ ngày.
Trẻ em< 12 tuổi: Không nên dùng.
Cách dùng:
Uống nguyên viên thuốc, nên uống trước bữa ăn hoặc khi đau.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn với alverin citrat hay simethicon hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tắc ruột, thủng ruột hoặc liệt ruột.
- Tắc ruột do phân.
- Mất trương lực đại tràng.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG:
Alverin citrat: Phải đến khám thầy thuốc nếu xuất hiện các triệu chứng mới hoặc các triệu chứng còn dai dẳng, xấu hơn, không cải thiện sau 2 ngày điều trị.
Simethicon: Không nên dùng simethicon để điều trị cơn đau bụng ở trẻ em vì chưa đủ thông tin về lợi ích và độ an toàn cho lứa tuổi này.
Không dùng quá liều khuyến cáo.
Tránh đồ uống có carbonat (soda hoặc nước ngọt) hoặc các thức ăn có thể làm tăng lượng khí trong dạ dày.
Tá dược:
Methyl paraben, Propyl paraben có thể gây dị ứng.
Sorbitol có thể gây nhuận tràng nhẹ.
Nếu bệnh nhân bị dị ứng với dầu đậu nành thì không được dùng thuốc này.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ MANG THAI:
Mặc dù không gây quái thai nhưng không nên dùng thuốc trong thời kỳ mang thai vì bằng chứng về độ an toàn trong các nghiên cứu tiền lâm sàng còn giới hạn.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CHO CON BÚ:
Cần cân nhắc nguy cơ/ lợi ích khi sử dụng thuốc này cho bà mẹ đang cho con bú.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Chưa có báo cáo ảnh hưởng của thuốc khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Simethicon: Dùng đồng thời levothyroxin và simethicon có thể làm giảm hấp thu levothyroxin, dẫn đến giảm hiệu quả của levothyroxin, gây suy giáp. Nếu dùng đồng thời hai thuốc này phải uống cách nhau ít nhất 4 giờ. Theo dõi mức TSH và/ hoặc các đánh giá khác về chức năng tuyến giáp khi bắt đầu dùng hoặc khi ngừng dùng USPASMYL trong khi điều trị bằng levothyroxin.
Alverin citrat: Chưa có tương tác nào được báo cáo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR):
Tác dụng không mong muốn rất hiếm gặp, ADR< 1/10000
- Gan mật: Các rối loạn ở gan sẽ hồi phục sau khi ngừng điều trị.
- Hô hấp: Phù thanh quản.
- Da và mô dưới da: Mề đay.
- Mạch máu: Sốc.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Các ADR thường nhẹ, không cần phải xử trí. Nếu thấy ngứa, phát ban, cần ngừng thuốc, theo dõi phản ứng phản vệ tuy rất hiếm xảy ra.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU & CÁCH XỬ TRÍ:
Triệu chứng: Hạ huyết áp và triệu chứng nhiễm độc giống atropin.
Xử trí: Như khi ngộ độc atropin: Phải rửa dạ dày, nên cho uống than hoạt tính trước khi rửa dạ dày và cần phải có biện pháp hỗ trợ điều trị hạ huyết áp.
TIÊU CHUẨN:
Tiêu chuẩn cơ sở.
QUI CÁCH:
Hộp 3 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên, 6 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
BẢO QUẢN:
Bảo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30oC, tránh ánh sáng.
NHÀ SẢN XUẤT:
CÔNG TY CP US PHARMA USA
Lô B1 - 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi - TP. HCM - Việt Nam.
Mọi thắc mắc và thông tin chi tiết, xin liên hệ về số điện thoại 028-37908860.