Thành phần
Mỗi viên nén
bao phim chứa:
Cetirizin
dihydroclorid 10 mg
Tá dược: Tinh
bột ngô, Lactose, Natri starch glycolate, Polyvinyl pyrrolidon K30, Magnesi
stearate, Aerosil, Hydroxypropylmethyl cellulose 606, Hydroxypropylmethyl
cellulose 615, Titan dioxyd, Talc, Polyethylen glycol
6000.
Phân loại
CADIRIZIN là
thuốc kháng histamin, đối kháng thụ thể H1.
Chỉ định
CADIRIZIN được
chỉ định trong triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị ứng theo mùa,
mày đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi và viêm mũi dị ứng
theo mùa ở trẻ em trên 12 tuổi, viêm kết mạc dị ứng, phù Quincke (sau khi điều
trị sốc).
Đọc kỹ hướng
dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Liều và đường dùng
Liều dùng và
thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều
trị. Liều dùng thông thường như sau:
Người lớn và
trẻ em 6 tuổi trở lên: 1 viên 10 mg duy nhất mỗi ngày.
Người bị suy
thận (độ thanh thải creatinin là 11 – 31 ml/phút), người bệnh đang thẩm tích
máu (độ thanh thải creatinin < 7 ml/phút) và người bị suy gan: dùng liều 5
mg/lần/ngày.
Cách dùng
Uống nguyên
viên thuốc. Có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.
Chống chỉ định
-
Chống chỉ
định ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với cetirizine, hydroxyzin.
-
Chống chỉ
định cho trẻ em dưới 2 tuổi.
-
Chống chỉ
định cho trẻ em từ 2 – 6 tuổi bị rối loạn
chức năng gan và/ hoặc suy thận.
Thận trọng
-
Cần phải điều chỉnh liều trong các trường hợp sau: người suy thận,
người đang thẩm phân thận nhân tạo, người suy gan.
-
Một số bệnh nhân hơi bị ngầy ngật do dùng quá liều hay do cơ địa.
Trong trường hợp này, không dùng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
-
Tránh dùng đồng thời CADIRIZIN với rượu và các thuốc ức chế thần
kinh trung ương do làm tăng tác dụng của các thuốc này.
Phụ nữ mang thai
Mặc dù nghiên
cứu trên súc vật không thấy gây quái thai nhưng chưa có nghiên cứu đầy đủ trên
phụ nữ mang thai, vì vậy không dùng khi có thai.
Phụ nữ cho con bú
Thuốc được
bài tiết vào sữa mẹ, vì vậy không chỉ định cho phụ nữ đang cho con bú.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp: ngủ gà, rối loạn tiêu hóa.
Ít gặp: nhức đầu , khô miệng, tăng cân, ra mồ hôi,
phản ứng dị ứng.
Hiếm gặp: triệu chứng ngoại tháp ở người cao tuổi
hoặc khi điều trị dài ngày, giảm huyết áp(liều cao)
Thông báo cho Bác sỹ những tác
dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ
sở.
Bảo quản
Nơi khô
thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ ≤ 300C
Hạn dùng
36
tháng kể từ ngày sản xuất.
Để thuốc xa
tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất:
CÔNG TY CỔ PHẦN US PHARMA USA
Địa chỉ : Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi,
TP.Hồ Chí Minh
Mọi thắc mắc và thông tin chi tiết, xin liên hệ về số điện thoại 028 37908860 – 028 37908861, Fax: 028 37908856